🌟 부도 수표 (不渡手票)

1. 발행한 사람의 재정상의 문제로 인해 해당 은행에서 지급을 거절하는 수표.

1. NGÂN PHIẾU BẤT HỢP LỆ: Ngân phiếu mà ngân hàng tiếp nhận từ chối chi trả vì vấn đề tài chính của người ký phát.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 부도 수표 발행.
    Issuing a dishonored check.
  • 부도 수표가 되다.
    Become a dishonored check.
  • 부도 수표를 남발하다.
    Overissue a dishonored check.
  • 부도 수표를 발행하다.
    Publish a dishonored check.
  • 김 사장은 부도 수표를 유통하려 한 혐의로 다음 주에 법정에 설 예정이다.
    Kim is due in court next week on charges of attempting to circulate bankruptcy checks.
  • 그는 급격히 사업을 확장하다가 부도 수표를 남발했고 결국 채권자들에게 쫓기는 신세가 되었다.
    He was rapidly expanding his business and overissued bankruptcy checks and ended up being chased by creditors.
  • 박 씨가 부도 수표를 발행해서 감옥에 갈 처지라는군요.
    Mr. park is in jail for issuing a dishonored check.
    돈이 없어서 수표가 부도가 났으니 벌금을 낼 수도 없을 테고, 징역을 살게 되겠군요.
    The check went bankrupt because of lack of money, so you can't pay a fine, and you'll be sentenced.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Văn hóa đại chúng (52) Sinh hoạt trong ngày (11) Diễn tả ngoại hình (97) Ngôn luận (36) Yêu đương và kết hôn (19) Việc nhà (48) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Tôn giáo (43) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Gọi món (132) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Cách nói thứ trong tuần (13) Diễn tả tính cách (365) So sánh văn hóa (78) Luật (42) Giải thích món ăn (119) Hẹn (4) Sinh hoạt công sở (197) Diễn tả trang phục (110) Nghệ thuật (76) Giáo dục (151) Chế độ xã hội (81) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Chào hỏi (17) Vấn đề môi trường (226)